| [chi tiết] |
| | detail; particular |
| | Kể rành rọt từng chi tiết trận đánh |
| To retell the battle in every detail |
| | Cung cấp càng nhiều chi tiết càng tốt |
| To give as many details as possible |
| | Đi sâu vào chi tiết |
| To go into details/particulars |
| | Không thấy chủ đề chính vì quá chú trọng chi tiết |
| Not to see the wood for the trees |
| | Muốn biết thêm chi tiết, anh nên phỏng vấn những người từng đi máy bay Concorde |
| For more information/for further information/for additional information/for further particulars/for further details, you should interview those who have flown in/with Concorde |
| | part (of a machine) |
| | Lắp các chi tiết |
| To assemble the parts (of a machine) |
| | Những chi tiết của chiếc đồng hồ |
| The parts of a watch |
| | minute; detailed |
| | Dàn bài rất chi tiết |
| A very detailed scheme |
| | Đây là bản mô tả chi tiết dây chuyền lắp ráp máy vi tính |
| This is a detailed description of the microcomputer assembly line |