Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chiếu



noun
Royal proclamation
Sedge mat
giừơng trải chiếu hoa a bed spread with a flowered sedge mat
màn trời chiếu đất in the open air
verb
To radiate, to expose to (rays)
ngọn đèn chiếu sáng khắp nhà the lamp radiates light all over the house, the lamp lights up the whole house
To project
xem chiếu phim to attend a projection of films, to attend a film show
phim chiếu cảnh đất nước giàu đẹp the film projected the sights of a beautiful and prosperous country, the film showed a beautiful and prosperous country

[chiếu]
danh từ
Royal proclamation
Sedge mat, sleeping mat
giừơng trải chiếu hoa
a bed spread with a flowered sedge mat
Đổi hoa lót xuống chiếu nằm (truyện Kiều )
She'd take all faded flowers to line her mat
seat, rank
chiếu trên
seat of honour
chiếu dưới
seat for common people
màn trời chiếu đất
in the open air
buồn ngủ lại gặp chiếu manh
thing that comes in the nick of time
động từ
To radiate, to expose to (rays)
ngọn đèn chiếu sáng khắp nhà
the lamp radiates light all over the house, the lamp lights up the whole house
To project
xem chiếu phim
to attend a projection of films, to attend a film show
phim chiếu cảnh đất nước giàu đẹp
the film projected the sights of a beautiful and prosperous country, the film showed a beautiful and prosperous country
To head, to train upon
chiếu hướng nam mà đi
to walk, heading south
chiếu ống nhòm lên trời
to train one's field-glass upon the sky
To checkmate
đấm tốt chiếu tướng
to move forward a pawn and checkmate
bị chiếu bí
to be checkmated
To rely upon, to base oneself on
chiếu theo pháp luật
to base oneself on the law
chiếu sổ mà gọi tên
to do a roll call relying on a name list



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.