| [chừng] |
| danh từ |
| | Rough measure, rough extent, rough estimate; moderate |
| | thời tiết thay đổi không chừng |
| the weather changes without measure |
| | nhà cao chừng ba thước |
| a house three meters high by rough measure, a house about three meters high |
| | Roughly estimated stage |
| | đương chừng niên thiếu |
| in the flush of youth |
| | dừng lại giữa chừng |
| to stop half-way |
| | Eventuality, case, contingency |
| | khó khăn tưởng chừng không thể vượt qua |
| it was thought (as a contingency) that the difficulties were insurmountable |
| | nói chừng chứ không biết chắc |
| to speak about contingencies without being quite sure |
| | biết đâu chừng |
| no one can tell |
| | anh ta thường đúng giờ, nhưng biết đâu chừng hôm nay chậm |
| he is usually punctual, but no one can tell, he may be late today |
| | chưa biết chừng, không biết chừng |
| perhaps, maybe |
| | chưa biết chừng chiều nay mưa cũng nên |
| perhaps it is going to rain this afternoon |
| động từ |
| | To stop half-way, to slow down half-way |
| | đang đi, bỗng chừng lại |
| he was walking, then he suddenly stopped half-way |
| | công việc chừng cả lại |
| the work all slowed down half-way |
| phó từ |
| | moderately |
| | about |