| [chết] |
| | to be dead; to die |
| | Vì sao ông ấy chết? - Ông ấy chết vì ung thư gan |
| What did he die of? - He died of liver cancer |
| | Chết vì bị thương nặng |
| To die from a serious wound |
| | Quang cảnh một thành phố chết trong những ngày tổng bãi công |
| The sight of a dead town during a general strike |
| | Xi măng chết |
| Dead cement |
| | Mực chết |
| Dead ink |
| | Phẩm bị chết màu |
| Dead dye |
| | Tiếng quát tháo làm đứa bé chết khiếp |
| The shouts frightened the child to death |
| | Ngồi chết lặng |
| To sit in a dead silence |
| | Chán chết |
| To be bored to death |
| | Không để có thì giờ chết trong sản xuất |
| Not to have any dead time during production |
| | Cho đến chết |
| Until death |
| | Chết trong bụng mẹ |
| xem chết non |
| | Chết vô ích |
| To die in vain |
| | Cầu cho ai chết |
| To wish somebody dead |
| | Thà tôi chết còn hơn! |
| I'd rather die!; I'll die first! |
| | to be out of order; to break down; to stop working |
| | Ô tô chết giữa đường |
| The car broke down on the way |
| | Đồng hồ chết |
| The watch has stopped working |
| | to be the death of...; to finish |
| | Làm ăn như thế thì chết tôi |
| Such a style of work will be the death of me |
| | Mua lắm thứ lãng phí, chết cả tiền |
| Such extravagant spending will finish all the money |
| | now then; hell |
| | Ấy chết, đừng nói thế |
| Now then, don't speak like that |
| | Chết, mưa to thế này thì đi sao được? |
| Hell, how can we go in this pouring rain? |
| | with a vengeance; extremely; monumentally |
| | Sướng chết |
| To be pleased with a vengeance |
| | Đã làm thì làm chết thôi |
| When he works, he does it with a vengeance (he is fully stretched) |
| | Chết không kịp ngáp |
| | To drop down dead; to die on the spot/in harness |
| | Chết đi sống lại |
| | To be between life and death |
| | Chết không nhắm mắt |
| | To die without being able to close one's eyes (because of regret) |
| | Chết không kịp trăn trối |
| | To die without time for last words |
| | Chết mê chết mệt |
| | To be madly in love with somebody; to be crazy about somebody |
| | Chết trước ai |
| | To predecease somebody |