Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chảy



verb
To flow, to run
con sông chảy xiết the river runs very fast
nước chảy đá mòn constant dropping wears stone
người đi như nước chảy there were flowing streams of people
dòng người chảy trên đường phố the stream of people flowed in the street
nước mắt chảy như mưa tears flowed down like rain
bì thủng, gạo chảy mất nhiều the bag having holes in it, a lot of rice has run out
kẹo chảy nước the sweets have begun to run (because of the humidity of the air)
To melt, to leak

[chảy]
động từ
to flow; to run; to course
sông này chảy xiết
this river runs very fast
người đi như nước chảy
there were flowing streams of people
dòng người chảy trên đường phố
the stream of people flowed in the street
nước mắt chảy như mưa
tears flowed down like rain
bì thủng, gạo chảy mất nhiều
the bag having holes in it, a lot of rice has run out
ỉa chảy
to have loose bowels
to melt; to leak
nước đá chảy
ice melts
nung chảy một hợp kim
to melt an alloy
to stretch; to bag
lụa này chảy
this silk stretches easily; this silk bags
hai má chảy ra
his two cheeks are bagged
to lose one's skill; to go off
cầu thủ này hình như bị chảy
the football player seemed to go off



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.