| [chính] |
| | major; main; chief; principal |
| | Cổng chính |
| Main gate |
| | Kẻ thù chính |
| Main enemy |
| | Nhiệm vụ chính |
| Main duty |
| | Nguồn sống chính |
| Main means of livelihood |
| | just |
| | Phân biệt chính và tà |
| To make a difference between the just and the unjust |
| | right; very; own; oneself |
| | Chính các em là những người chủ tương lai của đất nước |
| You yourselves are future masters of the country |
| | Chính mắt trông thấy |
| To see with one's own eyes |
| | Đặt ở chính giữa |
| To place right in the middle |
| | Chính vì lẽ đó |
| For that very reason |
| | Cô ta chính là người mà anh phải cám ơn |
| She is just the person you must thank; She is the very person you must thank |
| | Phải nó không? - Chính nó! (Nó chứ còn ai nữa!) |
| Is it him? - None other! |