Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chê



verb
To make little of, to run down
Nói chín thì làm nên mười Nói mười làm chín, kẻ cười người chê For nine things promised, one should do ten; If for ten things promised, one does only nine, one will be made little of and sneered at
lợn chê cám the pig cared little for bran soup (because of some illness)
chê ỏng chê eo to be overparticular about details of a thing to choose; to pick and choose!vụng múa chê đất lệch
xem vụng

[chê]
to make light of something; to slight; to despise; to contemn
to refuse
Chê cơm
To refuse to eat (because of illness)
to give up
(Bệnh tình của ) anh ta bị bác sĩ chê
The doctor considers his case hopeless; The doctor gives him up
Thịt này đã bị chê
This meat has been condemned
Chê ỏng chê eo
To be fastidious/ too nice/too particular about something; to heap criticisms upon something



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.