|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chàng
noun Large-bladed chisel Young gentleman True love (used by women) anh chàng a lad một anh chàng vui tính a jolly lad chị chàng a lass, a wench chị chàng thẹn, bỏ chạy the wench got shy and ran off
| [chàng] | | | chisel | | | he | | | Hãy cho ta biết chàng đang ở phương nào! Cứ nghe nhắc đến chàng là nước mắt ta lại tuôn ra! | | Tell me where he is! I never hear of him but I start to weep! | | | him | | | Nàng trẻ hơn chàng nhiều, nhưng nàng chẳng bao giờ tin chàng | | She's much younger than him, but she never trusts him | | | you | | | Chàng sẽ làm vua, còn thiếp sẽ làm hoàng hậu | | You'll a king and I'll a queen |
|
|
|
|