| [can thiệp] |
| | to intervene; to interfere; to meddle |
| | Thấy chuyện bất bình thì phải can thiệp |
| To feel bound to intervene and redress some injustice |
| | Tôi luôn có ý kiến riêng của tôi, nên đừng can thiệp vào! |
| Don't interfere, because I always have my own opinion! |
| | Đừng can thiệp vào công việc của người khác! |
| Mind your own business!; Don't meddle in other people's affairs! |