| [cớ] |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) to report; to inform; to notify |
| | Ông ta mất thẻ căn cước, nhưng chẳng hiểu vì sao ông ta không cớ cảnh sát |
| He lost his ID card, but for reasons best known to himself, he didn't inform/notify the police |
| | Cớ cảnh sát về việc mất xe gắn máy |
| To report the loss of one's motorcycle to the police |
| | reason; pretext; excuse |
| | Cái cớ để trừng phạt ai |
| A rod/stick to beat somebody with |
| | Đó chỉ là cái cớ mà thôi! |
| It's just a pretext/an excuse! |
| | Cứ bịa ra cái cớ gì đó là xong! |
| Just make up some excuse!; Just invent some excuse! |