|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cấm thành
noun Forbidden citadel "Cấm thành bỗng chốc xôn xao chiến trường " the forbidden citadel was all of a sudden seized by the flurry of fighting
| [cấm thành] | | | Forbidden City | | | Cấm thành vốn không cho dân chúng vào (nên mới có tên gọi như thế ), nhưng sau này đã được mở cửa làm một khu bảo tàng rộng lớn, rồi lại bị đóng cửa sau các vụ biểu tình của sinh viên ở Quảng trường Thiên An Môn năm 1989 | | Formerly closed to the public (hence its name), the Forbidden City was opened as a vast museum area but reclosed after student demonstrations in Tiananmen Square in 1989. |
|
|
|
|