|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cảnh
noun Sight, scenery, landscape ngắm cảnh đêm trăng to contemplate a moon-light scenery cảnh ngày mùa nhộn nhịp ở nông thôn the sight of bustling harvesting days in the countryside Ornament nuôi cá vàng làm cảnh to keep gold fish for ornament cây cảnh an ornament tree, a trained tree chậu cảnh an ornament tree pot, a trained tree pot Scene kịch một hồi hai cảnh a one-act two-scene play Shot (with a cine-camera)
| [cảnh] | | danh từ | | | Sight, scenery, landscape, view | | | ngắm cảnh đêm trăng | | to contemplate a moon-light scenery | | | cảnh ngày mùa nhộn nhịp ở nông thôn | | the sight of bustling harvesting days in the countryside | | | Ornament | | | nuôi cá vàng làm cảnh | | to keep gold fish for ornament | | | cây cảnh | | an ornament tree, a trained tree | | | chậu cảnh | | an ornament tree pot, a trained tree pot | | | Scene, site, spectacle | | | kịch một hồi hai cảnh | | a one-act two-scene play | | | Shot (with a cine-camera) | | | lắp ghép các cảnh đã quay | | to edit shots already made | | | Plight, situation, condition, state | | | thoát cảnh nghèo đói | | to escape from a poverty-stricken plight | | | cảnh mẹ goá con côi | | the plight of widow and orphans | | | sequence; still | | | scene |
|
|
|
|