Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cảm giác



noun
Sensation, impression
có cảm giác lạnh ở chân to have a sensation of cold in one's feet
mới chín giờ tối mà tôi có cảm giác như đêm đã khuya it was only nine but I got the impression that it was late in the night
verb
To have a sensation of
ăn xong, cảm giác đắng ở miệng after eating, he had a sensation of bitterness in the mouth

[cảm giác]
sensation; impression; feeling
Cảm giác cô đơn / mệt mỏi
Feeling of loneliness/tiredness
Có cảm giác lạnh ở chân
To have a sensation of cold in one's feet
Tôi có cảm giác như mình bị té
I had the sensation of falling
Mới chín giờ tối mà tôi có cảm giác như đêm đã khuya
It was only nine but I got the impression/feeling that it was late in the night
Ăn xong, cảm giác đắng ở miệng
After eating, he had a sensation of bitterness in the mouth
Những kẻ thích tìm cảm giác mạnh
People who like thrills



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.