|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cải tạo
verb To transform, to improve, to remould, to re-educate
| [cải tạo] | | | to improve | | | Cải tạo đất bạc màu | | To improve impoverished soil | | | to transform | | | Cải tạo nền kinh tế | | To transform the economy | | | Cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội là hai mặt khắn khít của cách mạng xã hội chủ nghĩa | | Socialist transformation and socialist construction are two inseparable aspects of the socialist revolution | | | to re-educate | | | Lao động cải tạo con người | | Labour re-educates man | | | Cải tạo tư tưởng | | Ideological re-education | | | xem học tập cải tạo |
|
|
|
|