|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cải lương
verb To improve, to reform cải lương giống lúa to improve a rice strain cải lương đàn gia súc to improve a herd of domestic animals adj Reformist tư tưởng cải lương reformist ideology những tổ chức cải lương reformist organizations noun Reform cải lương hương chính rural reform (thời phong kiến và thuộc Pháp) Reformed theatre in the South Vietnam
| [cải lương] | | động từ | | | To improve, to reform | | | cải lương giống lúa | | to improve a rice strain | | | cải lương đàn gia súc | | to improve a herd of domestic animals | | tính từ | | | Reformist | | | tư tưởng cải lương | | reformist ideology | | | những tổ chức cải lương | | reformist organizations | | danh từ | | | Reform | | | cải lương hương chính | | rural reform (thời phong kiến và thuộc Pháp) | | | Reformed theatre, renovated theatre, modern play | | | Born after the First World War (1914-1918), Cải Lương (Reformed Theatre) based itself on popular airs and pieces of music composed by groups of artists in western Cochinchina. During the first ten years (1920-1930), the key airs of Cải Lương had been created since 1918 by Sáu Lầu (Author of the Dạ Cổ Hoài Lang song). There were many Cai Luong teams with many actors and actresses among who some remain famous till our days, such as Năm Phỉ, Ba Vân, Phùng Há, Tám Danh, Năm Châu.... Cải Lương often takes inspiration from the ancient legends or the sensational and romantic novels. In comparison with Chèo and Tuồng, Cải Lương is a new type of theatre. If Tuồng is characterised by royal court and Chèo is popular in the countryside, Cải Lương has urban feature. Cải Lương originated in the Mekong River delta. The principal supporting song in Cải Lương is the Vọng cổ (literally, nostalgia for the past). The play owes much of its success to the sweet voices of the cast, much appreciated by the audience. |
|
|
|
|