| [cả] |
| | be the oldest, the biggest |
| tính từ |
| | (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) eldest, senior, main, biggest |
| | biển cả |
| the main (thơ), the high sea |
| | sóng cả |
| biggest waves, billows |
| | con cả |
| eldest child |
| | lên giọng đàn anh kẻ cả |
| to speak in the tone of a superior and senior |
| | on a grand scale, on the greatest scale |
| | cả ăn cả tiêu |
| to spend on a grand scale |
| | Nguyễn Huệ cả phá quân nhà Thanh |
| Nguyen Hue destroyed the Ch'in army on a grand scale, Nguyen Hue decimated the Ch'in army |
| | cả cười |
| to burst out laughing most noisily |
| | cả ghen |
| to be most violently jealous |
| | cả gan |
| to show the greatest boldness |
| | cả tin |
| to show the greatest gullibility |
| | Whole, all entire, to a man... |
| | cả nước một lòng |
| all the country is of one mind |
| | nhà đi vắng cả |
| all the household was out |
| | tiền phí tổn anh ta chịu cả |
| he paid for the whole expenses |
| | mưa cả ngày cả đêm |
| it rained the whole day and the whole night |
| | cả nút, cả lũ |
| the whole caboodle |
| | big, large |
| | bể cả |
| ocean |
| | cả vú |
| large breasts |
| | đũa cả |
| big chopsticks (used to stir rice while cooking or to serve it) |
| | cả vú lấp miệng em |
| | to take advantage of one's position and silence a subordinate |
| từ đệm |
| | even, at all, just |
| | tranh thủ làm cả khi trời mưa |
| to work against the time, even when it rains |
| | lúc túng toan lên bán cả trời |
| when broke, one plans to go up and sell heaven itself |
| | tiếng trống nghe điếc cả tai |
| the tomtom beats are just deafening |
| | " Một chế độ này biến thành chế độ khác là cả một cuộc đấu tranh gay go, kịch liệt và lâu dài " |
| Changing one system into another is just a tough, fierce and protracted struggle |
| | chẳng ai đến cả |
| no one came at all |
| | all, the whole of |
| | cả ngày |
| all day long |
| | all together |
| | cả một nghệ thuật |
| an art in its own right |