Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
căn bản



noun
Basis
adj
Basic, essential
adv
Basically, essentially, in the main

[căn bản]
basic; elementary; essential; fundamental; ultimate; underlying
Nắm được mặt căn bản thì nắm được thực chất của vấn đề
To grasp the basic aspect of a problem is to grasp its essence
Tăng năng suất lao động là vấn đề căn bản nhất để xây dựng chủ nghĩa xã hội
To raise labour productivity is the most basic question in socialist construction
Có kiến thức căn bản về tin học
To know the essentials/rudiments of computing; To have a basic/rudimentary knowledge of computing
Căn bản là phải có kiến thức kinh tế học mới hiểu được vấn đề này một cách đúng đắn
A knowledge of economics is fundamental to a proper understanding of this problem
rudiments; elements; basics; fundamentals; essentials
Chương I: Căn bản về y học lâm sàng
Chapter 1: Basics/Fundamentals of clinical medicine
Học căn bản về quản trị kinh doanh
To learn the essentials of business administration
basically; essentially; in the main
Căn bản hoàn thành kế hoạch
The plan was in the main fulfilled
Thi đua xã hội chủ nghĩa căn bản khác với cạnh tranh
Socialist emulation is essentially different from competition
Căn bản là ông ta có hai việc phải làm
Basically, he has to do two things



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.