|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cà nhắc
verb To limp chân đau cứ phải cà nhắc to have to limp because of hurting foot trâu què đi cà nhắc the buffalo had a limp from a broken leg
| [cà nhắc] | | động từ | | | To limp | | | chân đau cứ phải cà nhắc | | to have to limp because of hurting foot | | | trâu què đi cà nhắc | | the buffalo had a limp from a broken leg |
|
|
|
|