|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bỏ xó
khẩu ngữ To lay up (in a napkin) đồ vật hỏng không dùng được, bỏ xó một chỗ to lay up in a napkin what cannot be used any longer dùng phụ sau danh từ) Worthless, cast off của bỏ xó a worthless thing; trash; rubbish
| [bỏ xó] | | | to cast off; to put in mothballs | | | Ông ấy khuyên tôi bỏ xó cái xe nuốt xăng này đi, chỉ dùng những dịp đặc biệt thôi! | | He advised me to put this gas-guzzler into mothballs, except for special occasions! |
|
|
|
|