| [bệnh viện] |
| | infirmary; clinic; hospital |
| | Bệnh viện trung ương Huế |
| Hue Central Hospital |
| | Bệnh viện đó có 150 giường |
| It's a 150-bed hospital |
| | Người đi đường vội đưa nạn nhân đến bệnh viện gần đó |
| Passers-by hurried the victim to a nearby hospital |
| | Tại bệnh viện nơi Lan đang được trị bệnh thiếu máu |
| At the hospital where Lan was being treated for anemia |