Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
băng



noun
Ice
tảng băng an ice block
tàu phá băng an ice-breaker
sông đóng băng the river froze
Ribbon, tape, band
băng báo a newspaper band
mang băng tang to wear a mourning band
băng máy chữ a typewriter's ribbon
băng ghi âm recording tape, magnetic tape

[băng]
ice
Tảng băng
Ice block
Tàu phá băng
Ice-breaker
Sông đóng băng
The river froze
ribbon; tape; armband; band
Băng báo
Newspaper band
Mang băng tang
To wear a mourning band
Băng máy chữ
Typewriter's ribbon
Băng ghi âm
Recording tape; magnetic tape
Xoá băng
To erase a tape
Máy thu ba băng
Three-band radio set
Băng dính
Adhesive tape
Băng sóng trung
Middle-wavelength band
xem nhà băng
Chủ nhà băng
Banker
Vụ cướp nhà băng
Bank robbery
banner
Trương băng cờ đi biểu tình
To put up banners and flags for a demonstration
xem băng đạn
Lắp đạn vào băng
To load cartridges into a belt
Bắn một băng tiểu liên
To fire a round of submachine gun
bench
gang; bunch; band
Một băng cướp
A band/gang of robbers
Cùng một băng với ai
To belong to somebody's gang; To side with somebody
(y học) bandage; fillet; dressing
Phải buộc băng chặt lại
The bandage should be tightened
Sao nó (bị ) băng bàn chân phải vậy?
Why did he have/ wear a bandage on his right foot?, Why did he have his right foot in a bandage?
to dress; to put a dressing on...; to bandage; to put a plaster on...
Băng cho thương binh
To bandage wounded soldiers
Băng vết thương
To dress/bandage a wound
to cut
Băng qua vườn
To cut across the garden
Băng tắt để khỏi chạy vòng
To cut across and avoid running round
to cross
Vượt núi băng rừng
To ford springs and cross forests
Băng mình qua bom đạn để cứu đồng đội
To fearlessly cross a barrage of bombs and bullets to the rescue of one's mates
Băng đèo vượt suối
To go over rivers and mountains; to travel extensively
clean
Nước lũ cuốn băng cả căn nhà
The flood water swept clean off the house
Đẩy băng cửa chạy thộc vào
He pushed the door clean open and rushed in
Dòng thác chảy băng băng
The waterfall rushed clean past
Ngọn lửa thiêu sạch băng cả kho xăng
The fire wiped the petrol storage clean out
Thẳng băng như kẻ chỉ
Clean straight like lined in pencil
Nói thẳng băng, chẳng dè giữ gì
To speak clean out (without reserve)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.