| [bí mật.] |
| | subterranean; secret; clandestine; underground |
| | Văn kiện bí mật |
| Secret document |
| | Hầm bí mật |
| Secret shelter |
| | Báo chí bí mật |
| Underground press |
| | Tổ chức bí mật |
| Clandestine organization; underground |
| | Hoạt động bí mật trong vùng địch |
| To engage in clandestine activity in the enemy area |
| | Rút vào bí mật |
| To go underground |
| | secret; mystery; secrecy |
| | Chẳng có gì (gọi là ) bí mật cả |
| It's no secret |
| | Khám phá bí mật của vũ trụ |
| To explore the secrets of the universe |
| | Các cuộc thương lượng được tiến hành hoàn toàn bí mật |
| The negotiations were carried out in the strictest secrecy |
| | Hoàn toàn bí mật (chỉ có hai người chúng ta biết nhau thôi) |
| | Between you and me and the gate-post |
| | Cái gì cũng cho là bí mật |
| | To be secretive about everything |
| | Điều tưởng là bí mật, nhưng thực ra ai cũng biết |
| | Open secret |