Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bài



noun
Tag, tablet
Card, card-game
đánh bài to play cards
cỗ bài pack of cards
Resort, course of action
"chiến, hoà, sắp sẵn hai bài" war or peace, both courses of action are open
đánh bài lờ to turn a deaf ear and blind eye to it
tính bài chuồn to consider flight as the only resort
Lesson
bài lịch sử history lesson

[bài]
danh từ
tag, tablet
card, card-game; playing-card
đánh bài
to play cards
cỗ bài
pack of cards
resort, course of action, way of doing things
"chiến, hoà, sắp sẵn hai bài "
war or peace, both courses of action are open, fighting or making peace; all these two ways are ready
đánh bài lờ
to turn a deaf ear and blind eye to it
tính bài chuồn
to consider flight as the only resort
lesson, text
bài lịch sử
history lesson
soạn bài
to prepare a lesson
ôn bài
to review a lesson
bài giảng
explanations for a lesson
exercise, paper, task, theme
ra bài
to set an exercise
đọc kỹ bài thầy ra trước khi làm luận
to read carefully the teacher's theme before writing the essay
article leader; editorial
động từ
to act against, to oppose, be against
chống thực dân Pháp, nhưng không bài Pháp
to resist French colonialism without opposing France
bài phong phản đế
to oppose feudalism and fight against imperialism; anti-feudal and anti-imperialist



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.