|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ấp
noun land holding (of vassal or nobleman) small settlement at newly-reclaimed site hamlet ấp tân sinh New life hamlet ấp chiến lược strategic hamlet verb to hatch, to brood, to sit, to incubate gà mái ấp a sitting hen ấp trứng bằng máy to hatch eggs with an incubator to embrace, to hug "Núi ấp ôm mây, mây ấp núi, Lòng sông gương sáng bụi không mờ"
| [ấp] | | danh từ | | | land holding (of vassal or nobleman) | | | small settlement at newly-reclaimed site | | | hamlet, small village | | | ấp tân sinh | | New life hamlet | | | ấp chiến lược | | strategic hamlet | | | fief; feoff | | động từ | | | to hatch, to brood, to sit, to incubate, incubate; to sit on (eggs) | | | gà mái ấp | | a sitting hen | | | ấp trứng bằng máy | | to hatch eggs with an incubator | | | to embrace, to hug | | | " Núi ấp ôm mây, mây ấp núi Lòng sông gương sáng bụi không mờ " | | Mountains hug clouds, clouds embrace mountains The river glitters like a looking-glass clear of dust |
|
|
|
|