| [ấm] |
| | pot; kettle |
| | Ấm pha trà |
| Teapot |
| | Pha một ấm trà |
| To draw a pot of tea |
| | Đun một ấm nước |
| To boil a kettle of water |
| | warm; lukewarm; tepid |
| | Nắng ấm |
| A warm sun |
| | Quần áo ấm |
| Warm clothes |
| | Ăn no mặc ấm |
| To have adequate food and clothing |
| | Trời ấm lên |
| The weather gets warmer |
| | Uống chén nước chè cho ấm bụng |
| To warm oneself with a cup of tea |
| | Giọng hát ấm |
| A warm singing voice |
| | Hơi ấm cần thiết cho hạt nẩy mầm |
| Warmth is needed for the seeds to germinate |
| | Chúng tôi tụm vào nhau cho ấm |
| We huddled together for warmth |
| | Tre ấm bụi |
| The bamboo has grown thick |