| [ưu tiên] |
| | preference; priority |
| | Tên anh lúc nào cũng đứng đầu danh sách ưu tiên |
| Your name always comes high on the list of priorities |
| | Chúng tôi luôn ưu tiên cho những người đã chờ đợi lâu nhất |
| We always give priority to those who have waited longest; We always prioritize those who have waited longest |
| | Ưu tiên giải quyết việc gì |
| To settle a question as a (matter of) priority |
| | Phải ưu tiên hàng đầu cho y tế và giáo dục |
| Top priority must be given to public health and education |