Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đi lại


[đi lại]
to be on intimate terms with somebody
Hai nhà đi lại với nhau đă lâu
Both families have long been on intimate terms
to have intimate relations with somebody
Họ đi lại với nhau, bất chấp những lời dị nghị
They had intimate relations with each other in defiance of criticism
to get about/around; to move about/around; to travel
Chống nạng đi lại khó quá
It's very hard to move around on crutches; It's very hard to get around on crutches
Bảo bọn trẻ đừng đi lại trong lúc người ta biểu diễn
Tell the children not to move around during the show
Công việc của anh ấy đi lại nhiều, nên không thể không mua xe hơi
As he travels a lot in his job/His job involves a lot of travelling, he cannot but buy a car



Be on intimate terms
Hai nhà đi lại với nhau dda(lâu Both families have long been on intimate terms
Have intimate relation with each other, entertain intimacy with
Họ đi lại với nhau, bất chấp những lời dị nghị They had intimate relations with each other in defiance of criticismc


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.