Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
động dụng


[động dụng]
Use in emergency.
Có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng
To keep a torch ready for emergency use (when the need arises).



Use in emergency
Có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng To keep a torch ready for emergency use (when the need arises)


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.