| [đền đáp] |
| | to acknowledge; to repay; to requite; to reciprocate |
| | Chúng ta phải làm gì để đền đáp sự hy sinh quên mình của cha mẹ? |
| What have we to do to requite the self-sacrifice of our parents? |
| | Đền đáp ân nghĩa |
| To repay somebody for his service |
| | Ơn ấy không có gì đền đáp được |
| Nothing can reciprocate such a favour |
| | Công lao của anh ấy đối với đất nước không hề được chính thức đền đáp |
| His services to the country were never officially acknowledged |