Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đền đáp


[đền đáp]
to acknowledge; to repay; to requite; to reciprocate
Chúng ta phải làm gì để đền đáp sự hy sinh quên mình của cha mẹ?
What have we to do to requite the self-sacrifice of our parents?
Đền đáp ân nghĩa
To repay somebody for his service
Ơn ấy không có gì đền đáp được
Nothing can reciprocate such a favour
Công lao của anh ấy đối với đất nước không hề được chính thức đền đáp
His services to the country were never officially acknowledged



Pay one's debt of gratitude


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.