|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đằng thằng
| [đằng thằng] | | | normally; under normal circumstances | | | Đằng thằng ra thì nó không bị khiển trách đâu | | Normally he would not have been criticized | | | in a dignified way; in a stately way | | | Cứ đằng thằng mà tiến hành công việc của chúng ta | | We just carry on our work in a dignified way |
Normally, under normal circumstances Đằng thằng ra thì nó không bị khiển trách đâu Normally he would not have been criticized In a dignified way, in a stately way Cứ đằng thằng mà tiến hành công việc của chúng ta We just carry on our work in a dignified wway
|
|
|
|