| [đương sự] |
| | the person concerned; the interested party |
| | Tòa gọi các đương sự lên để đối chất |
| The court summoned the persons concerned for a confrontation |
| | Bà ấy là đương sự chính trong vụ này |
| She's the person principally involved/concerned in this case |
| | the person in question |
| | Đương sự muốn giấu tên, vì độc giả bao giờ cũng tọc mạch |
| The person in question wishes to remain anonymous, because readers are always inquisitive |