| [đông] |
| | East |
| | Gió từ phía đông thổi đến |
| The wind is (coming) from the east |
| | Đông Ti Mo |
| East Timor |
| | Đi về phía đông |
| To head eastward/eastwards |
| | eastern |
| | Miền đông nước ý |
| Eastern Italy; the east of Italy |
| | Bờ biển miền đông nước Mỹ |
| The East coast/Eastern seaboard of the United States |
| | Orient |
| | winter |
| | many; a lot of |
| | Tiệm chúng tôi lúc nào cũng đông khách |
| Our shop always has a great number of customers; Our shop always has many/numerous customers |
| | Sao lính đông quá vậy? |
| Why are there too many soldiers? |
| | Bọn nó có đông không? |
| Are they many in number?; Are there many of them? |
| | Mong rằng các bạn sẽ đến đông |
| We hope that you will come in large numbers |
| | Họ đến càng lúc càng đông |
| They are coming in ever-increasing numbers |
| | xem đông người |
| | xem đông lại |