|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đánh vật
![](img/dict/02C013DD.png) | [đánh vật] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to wrestle; to struggle | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đánh vật với muôn vàn khó khăn | | To struggle with a sea of difficulties |
To wrestle
To struggle against (with) đánh vật với nhiều khó khăn to struggle with a sea of difficulties
Đánh vật diễn ra trong các hội xuân của hầu hết các tỉnh phía Bắc. Đô vật chỉ đóng khố. Trong lúc các đấu thủ vật nhau, có người cầm trống để thúc giục và khuyến khích. Lệ vật, muốn thắng đối phương, thì phải vật cho đối phương ngã ngửa hoặc đội bổng đối phương lên
Đánh vật (Wrestling) is a popular game in spring festivals in most of Southern localities. During the fight, wrestlers wear nothing other than their loin-cloths. At that time, one person is in charge of beating the drum to urge and stimulate them. To be considered as a winner, any wrestler must lift his opponent over his head or make the latter fall on his own back
|
|
|
|