whip
/wip/
danh từ
roi, roi da
người đánh xe ngựa
người phụ trách chó (khi đi săn) ((cũng) whipper-in)
nghị viên phụ trách tổ chức (của nhóm nghị sĩ của một đng trong nghị viện Anh); giấy báo của nghị viên phụ
trách tổ chức
cánh quạt máy xay gió
(hàng hi) cáp kéo
nội động từ
xông, lao, chạy vụt
to whip behind someone chạy vụt tới sau một người
to whip down the stairs lao nhanh xuống cầu thang
quất, đập mạnh vào
the rain whipped against the panes mưa đập mạnh vào cửa kính
ngoại động từ
đánh bằng roi, quất
to whip a horse quất ngựa
khâu vắt
to whip a seam khâu vắt một đường may
rút, giật, cởi phắt
to whip a knife out of one's pocket rút nhanh con dao nhíp trong túi ra
to whip off one's coat cởi phắt áo choàng ra
đánh (kem, trứng)
(hàng hi) quấn chặt (đầu sợi dây)
(từ lóng) đánh bại, thắng (một địch thủ)
!to whip away
đánh, quất, đuổi (người nào)
!to whip in
tập trung, lùa vào một ni (bằng roi)
(nghĩa bóng) triệu tập
!to whip on
quất ngựa chạy tới
!to whip out
rút nhanh; tuốt (kiếm)
!to whip up
giục (ngựa) chạy tới
triệu tập gấp (hội viên, đng viên)
!to whip creation
hn tất c
|
|