warm
/wɔ:m/
tính từ
ấm; làm cho ấm
warm water nước ấm
warm exercise bài thể dục làm cho ấm người
warm clothes quần áo ấm
(hội họa) ấm (màu sắc)
(thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt
warm admirer người hâm mộ nhiệt tình
warm controversy cuộc tranh cãi sôi nổi
warm encouragement sự động viên nhiệt tình
niềm nở, nồng hậu
a warm welcome sự đón tiếp niềm nở
warm temperament tính đa tình
nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
a warm position một vị trí nguy hiểm
one of the warmest corners on the battlefield một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường
phong lưu (sống)
quen việc, ấm chỗ (công chức)
(thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
you are getting warm cậu sắp thấy rồi đấy
!warn language
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
!warm words
lời nói nặng
!warm work
công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
!to make it (things) warm for somebody
làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
danh từ
vật ấm, vật làm ấm (áo...)
sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
to have a warm sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người
ngoại động từ
làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
to warm water đun nước cho nóng
to warm oneself sưởi, phơi nắng cho ấm
(nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
to warm someone trêu tức ai
(nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
the sight of the children warms my heart trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
đánh, quất, vụt
to warm someone ['s jacket] nện cho ai một trận
nội động từ
sưởi ấm
nổi nóng, phát cáu, phát tức
sổi nổi lên
!to warm to
có thiện cảm với, mến (ai)
my heart warms to him tôi cảm thấy mến anh ta
!to warm up
làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
(thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi
|
|