tune
/tju:n/
danh từ
điệu (hát...), giai điệu
sự đúng điệu; sự hoà âm
to sing in tune hát đúng
to sing out of tune hát sai, hát lạc điệu
(nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận
to be in tune with somebody hợp với ai, hoà thuận với ai
sự cao hứng, sự hứng thú
I am not in tune for a talk this evening tôi không thấy hứng thú nói chuyện tối nay
!to change one's tune; to sing another tune
(nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
!to the tune of five million
với số tiền là năm triệu
ngoại động từ
(âm nhạc) lên dây so dây (đàn)
(nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
you'll have to tune your theories to the new conditions of life anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)
nội động từ
( with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)
!to tune in
điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)
to tune in to Pekin bắt đài Bắc kinh
!to tune up
lên dây, so dây (dàn nhạc)
bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát
(đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)
|
|