tow
/tou/
danh từ
xơ (lanh, gai)
sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc)
to take in tow dắt, lai, kéo
(như) tow-rope
!to have someone in tow
dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai
ngoại động từ
dắt, lai, kéo (tàu, thuyền)
to tow a small boat astern dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau
to tow a vessel into the harbour lai một chiếc tàu vào cảng
|
|