Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tone



/toun/

danh từ

tiếng; (nhạc) âm

    the sweet tone of the violin tiếng viôlông êm dịu

    heart tones tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)

giọng

    to speak in an angry tone nói giong giận dữ

sức khoẻ; trương lực

    to recover tone hồi phục sức khoẻ

    to lose tone suy nhược

(hội họa) sắc

(nghĩa bóng) vẻ, phong thái

    a tone of elegance vẻ tao nhã

ngoại động từ

làm cho có giọng riêng

làm cho có sắc điệu

(âm nhạc) so dây (đàn)

nội động từ

hoà hợp, ăn nhịp

    the curtains tone with the carpet những bức màn hoà hợp với tấm thảm

!to tone down

bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt

    the apology toned down his anger lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi

làm cho (màu sắc) dịu đi

!to tone up

khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra

    exercise tones up the muscles sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra

làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tone"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.