tack
/tæk/
danh từ
đồ ăn
đinh đầu bẹt; đinh bấm
đường khâu lược
(hàng hải) dây néo góc buồm
(hàng hải) đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió)
(nghĩa bóng) đường lối, chính sách, chiến thuật ((thường) là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)
on the right tack theo đường lối đúng
!to come down to brass tacks
(xem) brass
ngoại động từ
đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm
to tack the carpet down đóng thấm thảm vào sàn nhà
khâu lược, đính tạm
(hàng hải) đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền)
nội động từ
trở buồm để lợi gió (thuyền buồm)
thay đổi đường lối, thay đổi chính sách
|
|