study
/'stʌdi/
danh từ
sự học tập; sự nghiên cứu
to give one's hours to study để hết thì giờ vào học tập
to make a study of something nghiên cứu một vấn đề gì
đối tượng nghiên cứu
sự chăm chú, sự chú ý
it shall be my study to write correctly tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study)
to be lost in a brown study đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư)
(nghệ thuật) hình nghiên cứu
(âm nhạc) bài tập
(sân khấu) người học vở
a slow study người học vở lâu thuộc
ngoại động từ
học; nghiên cứu
to study one' spart học vai của mình
to study books nghiên cứu sách vở
chăm lo, chăm chú
to study common interests chăm lo đến quyền lợi chung
nội động từ
cố gắng, tìm cách (làm cái gì)
to study to avoid disagreeable topics cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
(từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ
!to study out
suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
!to study up
học để đi thi (môn gì)
!to study for the bar
học luật
|
|