Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
straight



/streit/

tính từ

thẳng

    straight line đường thẳng

    straight hair tóc thẳng, tóc không quăn

    straight as a post thẳng như cái cột

thẳng, thẳng thắn, chân thật

    straight speaking nói thẳng

    to be perfectly straight in one's dealings rất chân thật trong việc đối xử

ngay ngắn, đều

    to put things straight sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn

    to put a room straight xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự

!a straight race

cuộc đua hào hứng

!a straight tip

lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa)

!a whisky straight

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha

!to vote the straight ticket

bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình

phó từ

thẳng, suốt

    to go straight đi thẳng

    he came straight from home anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây

thẳng, thẳng thừng

    I told it him straight out tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó

đúng, đúng đắn, chính xác

    to see straight nhìn đúng

    to shoot straight bắn trúng

(từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức

!straight away

ngay lập tức, không chậm trễ

!straight off

không do dự

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away

danh từ

sự thẳng

    to be out of the straight không thẳng, cong

chỗ thẳng, đoạn thẳng

(đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "straight"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.