stab
/stæb/
danh từ
sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm
(nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm
(từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử
!a stab in the back
điều vu khống; sự nói xấu sau lưng
đòn ngầm, nhát đâm sau lưng
ngoại động từ
đâm (ai) bằng dao găm
(nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa
nội động từ
đâm bằng dao găm
to stab at someone đâm ai bằng dao găm
nhằm đánh vào
to stab at someone's reputation nhằm làm hại thanh danh ai
đau nhói như dao đâm
!to stab someone in the back
vu khống ai; nói xấu sau lưng ai
đòn ngầm ai
|
|