sponge
/spʌndʤ/
danh từ
bọt biển
cao su xốp (để tắm...)
vật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc
người uống rượu như uống nước lã
người ăn bám, người ăn chực
!to pass the sponge over
bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm)
!to throw up the sponge
(xem) throw
ngoại động từ
lau, chùi, cọ (bằng bọt biển)
((thường) out) tẩy, xoá (bằng bọt biển); xoá nhoà (ký ức...)
hút nước (bằng bọt biển)
bòn rút (bằng cách nịnh nọt)
nội động từ
vớt bọt biển
( on, upon) ăn bám, ăn chực
to sponge on someone for tobacco hút chực thuốc của ai
hút nước (như bọt biển)
!to sponge down
xát, cọ (bằng bọt biển)
!to sponge off
lau, chùi (vết mực... bằng bọt biển)
!to sponge up
hút, thấm (bằng bọt biển)
|
|