smooth
/smu:ð/
tính từ
nhẫn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
sea as smooth as a mill-pond biển lặng
smooth hair tóc mượt
trôi chảy, êm thấm
a smooth crossing một cuộc đi biển yên sóng lặng
êm, dịu; nhịp nhàng uyển chuyển
smooth voice tiếng dịu dàng
smooth spirit rượu (uống) êm
smooth verse thơ nhịp nhàng uyển chuyển
hoà nhã, lễ độ
smooth temper thái độ hoà nhã
ngọt xớt
smooth words lời nói ngọt xớt
smooth manners thái độ ngọt xớt
smooth things những lời khen ngọt để lấy lòng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu
a smooth time thời gian hết sức thú vị
!to be in smooth water
(xem) water
!smooth face
mặt làm ra vẻ thân thiện
danh từ
sự vuốt cho mượt
to give one's hair a smooth vuốt tóc cho mượt
phần nhẵn (của cái gì)
(hàng hải) lúc biển yên sóng lặng
ngoại động từ
làm cho nhẵn; san bằng
giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả
to smooth away differences giải quyết những sự bất đồng
to smooth the way with the authorities dàn xếp (làm đủ thủ tục) với các nhà chức trách
che giấu, làm liếm (khuyết điểm)
gọt giũa (văn)
nội động từ
lặng, yên lặng (biển); dịu đi (cơn giận)
|
|