smell
/smel/
danh từ
khứu giác
a fine sense of smell mũi thính
sự ngửi, sự hít
to have a smell at something ngửi cái gì
mùi
the smell of roses mùi hoa hồng
mùi thối, mùi ôi
ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled
ngửi, ngửi thấy, thấy mùi
I am sure I smell gas tôi cam đoan có mùi hơi đốt
cảm thấy, đoán được
do you smell anything unusual? anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện
to smell out a plot khám phá ra một âm mưu
nội động từ
có mùi, toả mùi
these flowers smell sweet những hoa này có mùi thơm dịu
to smell of garlic có nùi tỏi
this milk smells sour sữa này có mùi chua
to smell of jobberyd sặc mùi xoay xở
his talk smells of war bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
!to smell about
đánh hơi
quen hơi (quen với một mùi gì)
!to smell up
sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối
!to smell of the lamp
(xem) lamp
!to smell of the shop
quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật
!to smell a rat
(nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá
|
|