small
/smɔ:l/
tính từ
nhỏ, bé, chật
small rain mưa nhỏ
small shopkeeper tiểu chủ
the coat is too small for me cái áo bành tô đối với tôi chật quá
nhỏ, yếu
small voice giọng nhỏ yếu
nhẹ, loãng
this beer is very small loại bia này rất nhẹ
ít, không nhiều
to have small German biết ít tiếng Đức
there was no small excitement about it đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó
nhỏ mọn, không quan trọng
the small worries of life những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống
small matter việc không quan trọng
nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ
great and small giàu cũng như nghèo
nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường
I call it small of him to remind me of hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện
!to feel (look) small
thấy tủi, thấy nhục nhã
!the still small voice
(xem) still
danh từ
phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì)
the small of the back chỗ thắt lưng
(số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt)
(số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là)
phó từ
nhỏ, nhỏ bé
to talk small nói nhỏ
!to sing small
(xem) sing
|
|