singe
/sindʤ/
danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)
sự cháy sém
chỗ cháy sém
ngoại động từ
làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui
to singe a pig thui lợn
làm tổn thương, làm tổn hại
his reputation is a little singed danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương
nội động từ
cháy sém
!to singe one's feathers (wings)
bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ
|
|