sign
/sain/
danh từ
dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
sign of the cross dấu thánh giá
chemical sign ký hiệu hoá học
to talk by signs nói bằng hiệu
the signs and the countersigns hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức)
dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm
signs of the times dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
violence is a signof weakness bạo lực là biểu hiến sự yếu
to give a book in sign of friendship tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị
(y học) triệu chứng
dấu vết (thú săn...)
biển hàng
ước hiệu
deaf-and-dumb signs ước hiệu của người câm điếc
!to do sings and wonders
gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ
!to make no sign
đường như là chết
không phản ứng gì
động từ
đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu
ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu
to sign a contract ký một hợp đồng
he signs au usual with a red star anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu
ra hiệu, làm hiệu
to sign assent ra hiệu đồng ý
to sign to someone to do something ra hiệu cho ai làm việc gì
!to sign away
nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư
!to sign on
ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình
!to sign off
ngừng (phát thanh)
(thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện
!to sign up (Mỹ)
(như) to sign on
đăng tên nhập ngũ
|
|