sheet
/ʃi:t/
danh từ
khăn trải giường
to get between the sheets đi ngủ
lá, tấm, phiến, tờ
a sheet of iron một tấm sắt
loose sheet giấy rời
tờ báo
dải
a sheet of ice một dải băng
(địa lý,địa chất) vỉa
(hàng hải) dây lèo (để điều chỉnh buồm)
(thơ ca) buồm
!to be a sheet in the wind
(từ lóng) ngà ngà say
!to be three sheets in the wind
(từ lóng) say bí tỉ, say khướt
ngoại động từ
đậy, phủ, trùm kín
to sheet over a waggon phủ kín một toa xe bằng vải bạt
the town was sheeted over with snow tuyết phủ đầy thành phố
kết lại thành tấm, hợp lại thành phiến
sheeted rain mưa như đổ nước
(hàng hải) giữ buồm bằng dây lèo
!to sheet home
buộc căng dây lèo buồm
|
|