sheep
/ʃi:p/
danh từ, số nhiều không đổi
con cừu
((thường) số nhiều & mỉa) con chiên
da cừu
người hay e thẹn, người nhút nhát
!to cast sheep's eyes
liếc mắt đưa tình
!to follow like sheep
đi theo một cách mù quáng
!sheep that have no shepherd
quân vô tướng, hổ vô đấu
!as well be hanged for a sheep as for a lamb
(xem) lamb
!wolf in sheep's clothing
(xem) wolf
|
|